Đặc điểm các loại Máy cắt Laser Fiber & Máy cắt Laser Fiber dòng I
Thiết kế bảo vệ toàn diện linh hoạt.
Diện tích bề mặt nhỏ , bảo vệ toàn diện, tính an toàn cao.
1.Cải tiến chức năng
Vòi phun ổn định tốc độ- tiết kiệm khí
Tốc độ dòng khí ổn định , độ nhiễu loạn thấp, tăng hiệu quả và hiệu suất cắt
Đột lỗ tia chớp
Khi đầu cắt Bodorgenius di chuyển theo trục Z, tốc độ đột lỗ như chớp giúp hoàn thành quá trình nhanh chóng. Dựa vào công nghệ này, tránh việc phải đục lại lỗ nhiều lần đối với tấm dày.
Đầu cắt laser chống va đập
Cảm nhận trước các chướng ngại vật như vật liệu bị cong, tránh làm hư hại đầu cắt laser , giảm tối đa chi phí sửa chữa.
Chống rung khi cắt vật liệu tấm mỏng
Có thể cắt tại các đường biên của tấm vật liệu mỏng mà không tạo ra các vân xước.
2. Cấu hình cơ học
Kết cấu thân máy hàn ghép mộng
Trước khi được hàn chặt thì các khung được nối theo dạng ghép mộng , có tính cơ học tối ưu, thân bàn ổn định kiên cố.
Mặt bàn phiên bản kéo – đẩy
Sử dụng mô hình mặt bàn kéo-đẩy hoàn toàn mới, có thể chọn thêm option bàn kéo tự động bằng điện, giúp tiết kiệm diện tích đặt máy cũng như mang đến cho người dùng những trải nghiệm mới.
Trang bị cửa nâng hạ tự động bằng điện
Đóng mở bằng 1 click, giúp đóng- mở tiện lợi và nhanh chóng, bộ truyền động thanh răng và bánh răng kết hợp với hệ thống khóa tự động, an toàn, đáng tin.
3. Thông số kỹ thuật
Mô hình | i5 | i7 |
Khu vực làm việc | 1000 * 1500mm | 3048 * 1524mm |
Kích thước tổng thể của máy | 2980×2220×1970mm | 4955×2320×2200mm |
Công suất laser | 6000w / 3000w / 1500w | 12000w / 6000w / 3000w / 1500w |
Định vị chính xác | ± 0,05mm / m | ± 0,05mm / m |
Định vị lại chính xác | ± 0,03mm | ± 0,03mm |
Tốc độ liên kết tối đa | 100m/ phút | 100m/ phút |
Tối đa sự tăng tốc | 1.5G | 1.5G |